Có 1 kết quả:
交媾 giao cấu
Từ điển phổ thông
giao cấu, giao hợp
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “giao cấu” 交構.
2. Âm dương giao hợp.
3. Giao phối, tính giao.
4. Hãm hại lẫn nhau.
5. Móc nối, câu kết.
6. Li gián, làm rối loạn phải trái.
2. Âm dương giao hợp.
3. Giao phối, tính giao.
4. Hãm hại lẫn nhau.
5. Móc nối, câu kết.
6. Li gián, làm rối loạn phải trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ kết hợp với nhau, chỉ hành động làm tình giữa trai gái.
Bình luận 0